Phiên âm : quǎn
Hán Việt : quyến
Bộ thủ : Điền (田)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Danh) Ngòi nước trong ruộng. ◇Thư Kinh 書經: Tuấn quyến quái, cự xuyên 濬畎澮, 距川 (Ích tắc 益稷) Khơi ngòi rạch, cho tới sông.
(Danh) Chỗ hang núi thông ra sông.