Phiên âm : tián
Hán Việt : điền
Bộ thủ : Điền (田)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành :
(Động) Làm ruộng. ◇Thư Kinh 書經: Kim nhĩ thượng trạch nhĩ trạch, điền nhĩ điền 今爾尚宅爾宅, 畋爾田 (Đa phương 多方) Nay ngươi muốn được ở nhà của ngươi, làm ruộng ở ruộng của ngươi.
(Động) Săn bắn. ◎Như: điền liệp 畋獵 săn bắn.