VN520


              

Phiên âm : tián

Hán Việt : điền

Bộ thủ : Điền (田)

Dị thể : không có

Số nét : 5

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Ruộng. ◎Như: điền địa 田地 ruộng đất, ruộng nương, qua điền bất nạp lí, lí hạ bất chỉnh quan 瓜田不納履, 李下不整冠 ở ruộng dưa đừng xỏ giày (người ta ngờ là trộm dưa), ở dưới cây mận chớ sửa lại mũ (người ta ngờ là hái mận).
(Danh) Mỏ (dải đất có thể khai thác một tài nguyên). ◎Như: môi điền 煤田 mỏ than, diêm điền 鹽田 mỏ muối.
(Danh) Trống lớn.
(Danh) Họ Điền.
(Động) Làm ruộng, canh tác, trồng trọt. § Thông điền 佃. ◇Hán Thư 漢書: Lệnh dân đắc điền chi 令民得田 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上) Khiến dân được trồng trọt.
(Động) Đi săn. § Thông điền 畋. ◎Như: điền liệp 田獵 săn bắn.


Xem tất cả...