Phiên âm : yǒng, dòng
Hán Việt : dũng
Bộ thủ : Dụng (用)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Một thứ đồ để đong thời xưa, tức là cái hộc 斛.
(Danh) Cán chuông.
(Danh) Lối giữa, ngày xưa quan đi, đắp đường cao hơn hai bên gọi là dũng đạo 甬道.
(Danh) Tên riêng của huyện Ngân 鄞, tỉnh Chiết Giang.