Phiên âm : fǔ, pù
Hán Việt : phủ
Bộ thủ : Dụng (用)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Thủy (水)
(Danh) Tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng). ◎Như: đức Khổng Tử gọi là Ni phủ 尼甫.
(Danh) § Xem thai phủ 台甫.
(Phó) Vừa mới. ◎Như: phủ nhập môn 甫入門 vừa bước vào cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Phủ năng an thân, tiện sinh vọng tưởng 甫能安身, 便生妄想 (Phiên Phiên 翩翩) Vừa mới được yên thân, đã sinh ra mơ tưởng sằng bậy.