Phiên âm : shēng
Hán Việt : sanh
Bộ thủ : Sinh (生)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Cháu ngoại. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ảo kinh viết: Thị ngô sanh dã! Tôn đường, ngã muội tử 媼驚曰: 是吾甥也! 尊堂, 我妹子 (Anh Ninh 嬰寧) Bà cụ kinh ngạc nói: (Cậu) đúng là cháu ngoại của ta rồi! Mẹ cậu, là em gái ta.
(Danh) Cháu gọi bằng cậu.
(Danh) Chàng rể.