Phiên âm : tián
Hán Việt : điềm
Bộ thủ : Cam (甘)
Dị thể : không có
Số nét : 11
Ngũ hành : Thổ (土)
(Hình) Ngọt. ◎Như: giá tây qua chân điềm 這西瓜真甜 trái dưa hấu này ngọt thật.
(Hình) Tốt đẹp. ◎Như: điềm ngôn mật ngữ 甜言蜜語 lời ngon tiếng ngọt.
(Phó) Say, ngon. ◎Như: tha thụy đắc ngận điềm 她睡得很甜 nó ngủ rất say.