Phiên âm : zèng
Hán Việt : tắng
Bộ thủ : Ngõa (瓦)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Siêu sành, nồi đất, chõ. ◇Sử Kí 史記: Trầm thuyền, phá phủ tắng, thiêu lư xá 沈船, 破釜甑, 燒廬舍 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đánh chìm thuyền, đập vỡ nồi chõ, đốt nhà cửa.