VN520


              

Phiên âm : zhòu

Hán Việt : trứu

Bộ thủ : Ngõa (瓦)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Thành giếng. ◇Trang Tử 莊子: Ngô lạc dư! Xuất khiêu lương hồ tỉnh cán chi thượng, nhập hưu hồ khuyết trứu chi nhai 吾樂與! 出跳樑乎井幹之上, 入休乎缺甃之崖 (Thu thủy 秋水) Ta sướng chứ! Nhảy nhót trên giàn giếng, rồi vào nghỉ ở bờ thành giếng lở.
(Động) Xây bằng gạch đá. ◇Dịch Kinh 易經: Tỉnh trứu, vô cữu 井甃, 無咎 (Tỉnh quái 井卦) Giếng xây bằng gạch đá, không có lỗi.
(Động) Chạm trổ, trang sức.