VN520


              

Phiên âm : píng

Hán Việt : bình

Bộ thủ : Ngõa (瓦)

Dị thể : không có

Số nét : 10

Ngũ hành :

(Danh) Đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa. ◇Thi Kinh 詩經: Bình chi khánh hĩ 瓶之罄矣 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Bình cạn sạch rồi. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngân bình sạ phá thủy tương bính 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
(Danh) Khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng để đựng nước, rượu hoặc chất lỏng. ◎Như: hoa bình 花瓶 bình hoa, tửu bình 酒瓶 bình rượu.
(Danh) Lượng từ: bình, lọ, chai. ◎Như: lưỡng bình ti tửu 兩瓶啤酒 hai chai bia.
(Danh) Họ Bình.
§ Cũng viết là bình 甁.


Xem tất cả...