VN520


              

Phiên âm : bàn

Hán Việt : biện

Bộ thủ : Qua (瓜)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Danh) Hột giống dưa.
(Danh) Cánh hoa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Dụng hoa biện, liễu chi biên thành kiệu mã 用花瓣, 柳枝編成轎馬 (Đệ nhị thập thất hồi) Dùng cánh hoa, cành liễu bện thành kiệu ngựa.
(Danh) Gọi tắt của biện mô 瓣膜. ◎Như: tam tiêm biện 三尖瓣 bộ phận ba màng nhánh trong tim (tiếng Anh: aortic valve).
(Danh) Lượng từ: múi, nhánh, tép, miếng, phần. ◎Như: lưỡng biện nhi toán 兩瓣兒蒜 hai nhánh tỏi, bả tây qua thiết thành tứ biện nhi 把西瓜切成四瓣兒 bổ quả dưa hấu thành bốn miếng.
(Động) § Xem biện hương 瓣香.


Xem tất cả...