Phiên âm : qióng, xuán
Hán Việt : quỳnh
Bộ thủ : Ngọc (玉)
Dị thể : 琼
Số nét : 18
Ngũ hành :
(Danh) Một thứ ngọc đẹp.
(Danh) Trò chơi thời xưa, giống như con xúc xắc.
(Danh) Quỳnh hoa 瓊花 hoa quỳnh. § Cũng gọi là đàm hoa 曇花. Còn có tên là nguyệt hạ mĩ nhân 月下美人.
(Danh) Tên gọi khác của đảo Hải Nam 海南 (Trung quốc).
(Hình) Tốt đẹp, ngon, quý, tinh mĩ. ◎Như: quỳnh tương 瓊漿 rượu ngon.