VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : bích

Bộ thủ : Ngọc (玉)

Dị thể : không có

Số nét : 18

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Một thứ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn.
(Danh) Ngọc (nói chung). ◇Nguyễn Du 阮攸: Hoàng kim bách dật, bích bách song 黃金百鎰璧百雙 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Hoàng kim trăm dật, ngọc bích trăm đôi.
(Động) Được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn. ◎Như: bích tạ 璧謝, bích hoàn 璧還 đều nghĩa là trả lại nguyên vẹn. § Do điển vua Triệu được trả ngọc bích.
(Hình) Tốt, đẹp. ◎Như: bích nhân 璧人 người đẹp.
(Hình) Tròn (như ngọc bích). ◎Như: bích nguyệt 璧月 trăng tròn.


Xem tất cả...