VN520


              

Phiên âm : guī

Hán Việt : côi, khôi

Bộ thủ : Ngọc (玉)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Mộc (木)

(Danh) Một thứ đá đẹp kém ngọc.
(Hình) Quý lạ. ◎Như: côi kì 瑰奇 hay côi vĩ 瑰瑋 đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả. ◇Vương An Thạch 王安石: Nhi thế chi kì vĩ côi quái phi thường chi quan, thường tại ư hiểm viễn, nhi nhân chi sở hãn chí yên 而世之奇偉瑰怪非常之觀, 常在於險遠, 而人之所罕至焉 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Mà những cảnh kì vĩ lạ lùng, phi thường ở trong đời thì lại thường ở những chỗ hiểm và xa, mà người ta ít tới.
(Danh) Mai côi 玫瑰. § Xem mai 玫.
§ Ta quen đọc là khôi.


Xem tất cả...