VN520


              

Phiên âm : xiá

Hán Việt :

Bộ thủ : Ngọc (玉)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Tì vết trên ngọc. ◇Sử Kí 史記: Bích hữu hà, thỉnh chỉ thị vương 璧有瑕, 請指示王 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Ngọc bích có vết, (thần) xin chỉ cho Đại vương xem.
(Danh) Điều lầm lỗi, khuyết điểm. ◎Như: hà tì 瑕疵 tì vết trên ngọc (ý nói lầm lẫn, sai trái). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Hộ tích kì hà tì 護惜其瑕疵 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Che dấu lỗi lầm của mình.
(Danh) Kẽ hở, khoảng trống. ◇Tây du kí 西遊記: Hành giả tự môn hà xứ toản tương tiến khứ 行者自門瑕處鑽將進去 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Hành Giả (đã biến thành con ong mật) từ kẽ cửa chui vào.


Xem tất cả...