Phiên âm : wěi
Hán Việt : vĩ
Bộ thủ : Ngọc (玉)
Dị thể : 玮
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Danh) Một thứ ngọc đẹp.
(Hình) Quý lạ, trân kì. ◇Lục Cơ 陸機: Minh châu vĩ bảo, diệu ư nội phủ 明珠瑋寶, 耀於內府 (Biện vong luận thượng 辯亡論上) Minh châu quý báu, chiếu sáng bên trong phủ.
(Động) Khen ngợi, khoe khoang. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Lương Huệ Vương vĩ kì chiếu thừa chi châu 梁惠王瑋其照乘之珠 (Lí Ưng truyện 劉盆子傳) Lương Huệ Vương khoe ngọc chiếu thừa của mình.