Phiên âm : wǎn
Hán Việt : uyển
Bộ thủ : Ngọc (玉)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành : Thổ (土)
(Danh) Uyển khuê 琬圭 ngọc khuê hình tròn không có góc cạnh. § Ngày xưa đi giao hiếu thì cầm ngọc uyển khuê 琬圭 để làm tin.
(Danh) Uyển diễm 琬琰: (1) Ngọc khuê và ngọc diễm. Phiếm chỉ ngọc đẹp. (2) Ví dụ đức tính người quân tử.