Phiên âm : xiàn
Hán Việt : hiện
Bộ thủ : Ngọc (玉)
Dị thể : 现
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Động) Bày rõ ra, lộ ra. ◎Như: hiển hiện 顯現 bày rõ.
(Phó) Ngay bây giờ, tức thì, ngay, vừa. ◎Như: hiện mãi hiện mại 現買現賣 vừa mua vừa bán, hiện tố hiện cật 現做現吃 vừa làm vừa ăn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trác vấn tam nhân hiện cư hà chức 卓問三人現居何職 (Đệ nhất hồi) (Đổng) Trác hỏi ba người nay làm chức quan gì.
(Hình) Trước mắt, nay, bây giở. ◎Như: hiện đại xã hội 現代社會 xã hội thời nay.
(Hình) Sẵn, (tiền) mặt, có sẵn, thực có. ◎Như: hiện tiền 現錢 tiền mặt, hiện hóa 現貨 hàng có sẵn.
(Danh) Tiền mặt. ◎Như: đoái hiện 兌現 đổi thành tiền mặt.