Phiên âm : zhēn
Hán Việt : trân
Bộ thủ : Ngọc (玉)
Dị thể : không có
Số nét : 9
Ngũ hành : Kim (金)
(Hình) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: trân dị 珍異 quý lạ hiếm thấy, trân cầm dị thú 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
(Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: trân trọng 珍重 quý trọng, tệ trửu tự trân 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
(Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: kì trân dị bảo 奇珍異寶 của báu vật lạ.
(Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: san trân hải vị 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
(Phó) Quý trọng. ◎Như: trân tàng 珍藏 quý giữ, trân tích 珍惜 quý trọng.