VN520


              

Phiên âm : wán, wàn

Hán Việt : ngoạn

Bộ thủ : Ngọc (玉)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Động) Khinh thường, khinh nhờn. ◎Như: ngoạn thế 玩世 khinh đời, coi thường mọi sự. ◇Thư Kinh 書經: Ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí 玩人喪德, 玩物喪志 (Lữ ngao 旅獒) Khinh nhờn người thì hỏng đức, khinh thường vật thì hỏng chí.
(Động) Thưởng thức, ngắm. ◎Như: thưởng ngoạn 賞玩 thưởng thức.
(Động) Nghiền ngẫm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh 憶昔藍山玩武經 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn nghiền ngẫm binh pháp.
(Động) Đùa giỡn, nô đùa. ◎Như: xuất khứ ngoạn 出去玩 đi ra ngoài chơi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Thuyết trước, ngoạn tiếu liễu nhất hồi 說著, 玩笑了一回 (Đệ tứ thập bát hồi) Nói xong, cười đùa một lúc.
(Động) Chơi. ◎Như: ngoạn bì cầu 玩皮球 chơi bóng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Ngã bất quá thị tâm lí tiện mộ, tài học trước ngoạn bãi liễu 我不過是心裏羨慕, 才學著玩罷了 (Đệ tứ thập bát hồi) Em chẳng qua trong lòng thấy thích (thơ), mới học để mà chơi đấy thôi.
(Động) Trêu chọc, đùa bỡn. ◎Như: ngoạn lộng 玩弄 đùa cợt.
(Động) Giở trò. ◎Như: ngoạn nhi thủ oản 玩兒手腕 giở thủ đoạn.
(Danh) Vật, đồ để ngắm chơi, thưởng thức. ◎Như: trân ngoạn 珍玩 đồ chơi quý báu, cổ ngoạn 古玩 đồ cổ.
(Hình) Dùng để chơi, ngắm. ◎Như: ngoạn cụ 玩具 đồ chơi, ngoạn ngẫu 玩偶 búp bê, ông phỗng.


Xem tất cả...