VN520


              

Phiên âm : liè

Hán Việt : liệp

Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)

Dị thể :

Số nét : 18

Ngũ hành :

(Động) Săn bắt cầm thú. ◎Như: điền liệp 田獵 săn bắn.
(Động) Đoạt lấy. ◇Đường Chân 唐甄: Nhật dạ liệp nhân chi tài 日夜獵人之財 (Tiềm thư 潛書, Phú dân 富民) Ngày đêm chiếm đoạt tiền của người dân.
(Động) Tìm kiếm, truy cầu. ◎Như: sưu dị liệp kì 搜異獵奇 tìm kiếm những điều kì lạ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Ngã phi nghiệp thử liệp thực giả 我非業此獵食者 (Đinh Tiền Khê 丁前溪) Ta không phải làm nghề săn tìm khách ăn.
(Động) Tiến công, tiến đánh.
(Động) Cầm, nắm.
(Động) Đạp lên, giẫm. § Thông liệp 躐. ◇Tuân Tử 荀子: Bất sát lão nhược, bất liệp hòa giá 不殺老弱, 不獵禾稼 (Nghị binh 議兵) Không giết người già trẻ con, không giẫm lên lúa mạ.
(Động) Thổi, phất. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: Phong liệp tử hà thanh hựu khẩn 風獵紫荷聲又緊 (Ngư gia ngạo 漁家傲) Gíó thổi hoa sen tía tiếng nghe càng gấp.
(Động) Ngược đãi, tàn hại. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: Liệp kì dân thậm vu điểu thú 獵其民甚于鳥獸 (Nội thiên 內篇, Chi thập bát) Ngược đãi dân tệ hơn cầm thú.
(Trạng thanh) § Xem liệp liệp 獵獵.
(Danh) Lông bờm. Cũng chỉ râu mép.


Xem tất cả...