Phiên âm : māo, máo
Hán Việt : miêu
Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)
Dị thể : 貓
Số nét : 11
Ngũ hành :
(Danh) Tục dùng như chữ miêu 貓.§ Giản thể của chữ 貓.