VN520


              

Phiên âm : wěi, wèi

Hán Việt : ổi, úy

Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành :

(Hình) Hèn hạ, thấp kém, bỉ lậu. ◎Như: ổi lậu 猥陋, bỉ ổi 鄙猥, đều là tiếng khinh bỉ cả. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: Dong ổi chi đồ, khí tiểu chí cận 庸猥之徒, 器小志近 (Ngoại thiên 外篇, Bách lí 百里) Bọn tầm thường hèn hạ, tài kém chí thấp.
(Hình) To, thô.
(Hình) Tạp nhạp, hỗn loạn. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: Thì Chiến Quốc đa sự, công vụ phiền ổi 時戰國多事, 公務煩猥 (Thiệu lăng lệ công chánh thủy ngũ niên 邵陵厲公正始五年) Thời Chiến Quốc nhiều việc, công vụ phiền tạp.
(Hình) Nhiều, đông. ◇Hán Thư 漢書: Dĩ vi thủy ổi, thịnh tắc phóng dật 以為水猥, 盛則放溢 (Câu hức chí 洫志) Là vì nước sông nhiều, đầy thì sẽ tràn.
(Động) Chất chứa, tích lũy. ◇Hoàn Huyền 桓玄: Tị dịch chung ư bách lí, bô đào doanh ư tự miếu, nãi chí nhất huyện sổ thiên, ổi thành đồn lạc 避役鐘于百里, 逋逃盈于寺廟, 乃至一縣數千, 猥成屯落 (Sa thái chúng tăng giáo 沙汰眾僧教).
(Hình) Gần gũi, thân gần.
(Phó) Cùng lúc, một lượt. ◇Vương Sung 王充: Chu hữu tam thánh, Văn Vương, Vũ Vương, Chu Công, tịnh thì ổi xuất 周有三聖, 文王, 武王, 周公, 並時猥出 (Luận hành 論衡, Tuyên Hán 宣漢).
(Phó) Lầm lẫn, sai lạc. ◇Tấn Thư 晉書: Bệ hạ bất thùy tam sát, ổi gia tru lục 陛下不垂三察, 猥加誅戮 (Lưu Thông Tái kí 劉聰載記).
(Phó) Cẩu thả, tùy tiện.
(Phó) Thốt nhiên, bỗng nhiên. ◇Mã Dung 馬融: Ư thị san thủy ổi chí, đình sầm chướng hội 於是山水猥至, 渟涔障潰 (Trường địch phú 長笛賦) Do đó nước trên núi bỗng đổ tới, ứ đọng vỡ lở.
(Phó) Khiêm từ: hèn, kém, không đáng. § Cũng như: nhục 辱, thừa 承. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: Ổi lao quân hầu khuất cao tựu hạ, giáng tôn lâm ti, thật nãi Lỗ Túc chi vạn hạnh dã 猥勞君侯屈高就下, 降尊臨卑, 實乃魯肅之萬幸也 (Đan đao hội 單刀會, Đệ tứ chiệp).
(Động) Hoảng sợ, úy cụ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: Đãi yếu tự kỉ cản lai cầm tróc, nhất lai dã bị đả đắc trước thật hữu ta lang bái, nhị lai dã bị giá cá mẫu đại trùng đả đắc ổi liễu. Tha tuy tiền thế thị cá hồ tinh chuyển hóa, na hồ li tất cánh dã hoàn phạ na lão hổ 待要自己趕來擒捉, 一來也被打得著實有些狼狽, 二來也被這個母大蟲打得猥了. 他雖前世是個狐精轉化, 那狐狸畢竟也還怕那老虎 (Đệ lục thập hồi).
(Danh) Chỗ nước chảy uốn cong, chỗ núi uốn cong. § Thông 隈.
Một âm là úy. (Danh) Tên thú vật.