Phiên âm : gǒu
Hán Việt : cẩu
Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)
Dị thể : không có
Số nét : 8
Ngũ hành :
(Danh) Con chó. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
(Danh) Họ Cẩu.