Phiên âm : dí, tì
Hán Việt : địch, thích
Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)
Dị thể : không có
Số nét : 7
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Một giống dân ở phương bắc Trung Quốc. § Nên còn gọi là Bắc Địch 北狄.
(Danh) Phiếm chỉ các dân tộc thiểu số phương bắc.
(Danh) Một chức quan cấp thấp nhất ngày xưa.
(Danh) Họ Địch.
(Danh) Chim trĩ, lông chim trĩ. § Thông địch 翟.
(Động) Nhảy. § Thông địch 趯.
(Động) Cắt bỏ, tiễn trừ. § Thông 剔.
Một âm là thích. (Hình) Xa. § Thông 逖.
(Hình) Xấu, tà ác.
(Phó) Vun vút, đi lại nhanh chóng.