VN520


              

Phiên âm : zhuàng

Hán Việt : trạng

Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)

Dị thể :

Số nét : 8

Ngũ hành :

(Danh) Hình dạng, dáng. ◎Như: kì hình quái trạng 奇形怪狀 hình dạng quái gở.
(Danh) Vẻ mặt, dong mạo. ◇Liệt nữ truyện 列女傳: Kì trạng mĩ hảo vô thất 其狀美好無匹 (Trần nữ Hạ Cơ 陳女夏姬).
(Danh) Tình hình, tình huống. ◎Như: bệnh trạng 病狀 tình hình của bệnh, tội trạng 罪狀 tình hình tội.
(Danh) Công trạng, công tích. ◇Hán Thư 漢書: Nghị tự thương vi phó vô trạng, thường khốc khấp 誼自傷為傅無狀, 常哭泣 (Giả Nghị truyện 賈誼傳).
(Danh) Lễ mạo, sự tôn trọng. ◇Sử Kí 史記: Chư hầu lại tốt dị thì cố dao sử truân thú quá Tần Trung, Tần Trung lại tốt ngộ chi đa vô trạng 諸侯吏卒異時故繇使屯戍過秦中, 秦中吏卒遇之多無狀 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Đám sĩ tốt của chư hầu trước kia đi thú lao dịch qua đất Tần Trung, nay quân sĩ ở Tần Trung phần nhiều đều ngược đãi họ (đối đãi không đủ lễ mạo).
(Danh) Bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Bán nguyệt chi tiền, dĩ hữu bệnh trạng tại quan, hoạn bệnh vị thuyên 半月之前, 已有病狀在官, 患病未痊 (Đệ nhị hồi) Nửa tháng trước, đã có đơn trình quan là bị bệnh, (hiện nay) bệnh tật chưa khỏi.
(Danh) Văn chương tự thuật.
(Danh) Chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.
(Danh) Tiếng đặt cuối thư, sớ, hành trạng... (ngày xưa). ◎Như: ... cẩn trạng ...謹狀.
(Danh) Chỉ thư từ.
(Danh) Đơn kiện. ◎Như: tố trạng 訴狀 đơn tố cáo. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Tạo phản thị sát đầu đích tội danh a, ngã tổng yếu cáo nhất trạng 造反是殺頭的罪名呵, 我總要告一狀 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Làm phản là tội chém đầu đó a, tao sẽ đưa một tờ đơn tố cáo.
(Động) Kể lại, trần thuật. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Sa môn Thích Huệ Kiểu tự trạng kì sự 沙門釋惠皎自狀其事 (Vĩnh Phúc tự thạch bích 永福寺石壁, Pháp Hoa kinh 法華經, Kí 記).
(Động) Miêu tả, hình dung. ◎Như: văn tự bất túc trạng kì sự 文字不足狀其事 không bút nào tả xiết việc này.
(Hình) Giống, tựa như. ◇Ti Không Thự 司空曙: Thanh thảo trạng hàn vu, Hoàng hoa tự thu cúc 青草狀寒蕪, 黃花似秋菊 (Tảo xuân du vọng 早春游望).


Xem tất cả...