Phiên âm : àn, hān
Hán Việt : ngạn, ngan, hãn
Bộ thủ : Khuyển (犬, 犭)
Dị thể : không có
Số nét : 6
Ngũ hành :
(Danh) Nhà ngục. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Ngục ngạn điền mãn 獄犴填滿 (Thôi Nhân truyện 崔駰傳) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.
(Danh) Họ Ngạn.
Một âm là ngan. (Danh) Một loại chó rừng, giống như hồ li, mõm đen. § Cũng như ngan 豻.
Một âm là hãn. (Danh) Tức đà lộc 駝鹿, con thú giống hươu, mũi dài như lạc đà.