Phiên âm : xī
Hán Việt : tê
Bộ thủ : Ngưu (牛, 牜)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Danh) Con tê giác. § Còn gọi là tê ngưu 犀牛.
(Danh) Mộc tê 木犀 cây hoa quế, hoa trắng hoặc vàng nhạt, nhụy hoa có hạt vàng nên còn gọi là kim túc 金粟. § Cũng có tên là mộc tê 木樨, đan quế 丹桂, quế hoa 桂花.
(Hình) Cứng nhọn, sắc bén. ◎Như: tê lợi 犀利 sắc bén.