VN520


              

Phiên âm :

Hán Việt : vật

Bộ thủ : Ngưu (牛, 牜)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Chỉ chung người, sự việc, các loài trong trời đất. ◎Như: thiên sanh vạn vật 天生萬物 trời sinh ra muôn vật.
(Danh) Người khác, sự việc, cảnh giới bên ngoài (đối với bản ngã). ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Bất dĩ vật hỉ, bất dĩ kỉ bi 不以物喜, 不以己悲 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Không vì ngoại vật mà vui, không vì bản thân mà buồn.
(Danh) Nội dung, thực chất. ◎Như: hữu vật hữu tắc 有物有則 mỗi sự vật có phép tắc riêng, không đỗng vô vật 空洞無物 trống rỗng, không có nội dung gì.
(Danh) Riêng chỉ người. ◎Như: vật nghị 物議 lời bàn tán, bình phẩm của quần chúng, người đời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Nữ dĩ hình tích quỷ dị, lự hãi vật thính, cầu tức bá thiên 女以形蹟詭異, 慮駭物聽, 求即播遷 (Thanh Nga 青娥) Cô gái vì hành trạng lạ lùng, lo ngại người ta bàn tán, liền xin dọn nhà đi nơi khác.
(Động) Tìm, cầu. ◎Như: vật sắc 物色 dò la, tìm tòi. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: Thiến môi vật sắc, đắc Diêu thị nữ 倩媒物色, 得姚氏女 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Nhờ mai mối dò la, tìm được một người con gái nhà họ Diêu.
(Động) Chọn lựa. ◇Tả truyện 左傳: Vật thổ phương, nghị viễn nhĩ 物土方, 議遠邇 (Chiêu Công tam thập nhị niên 昭公三十二年) Chọn đất đai phương hướng, bàn định xa gần.


Xem tất cả...