VN520


              

Phiên âm : pái

Hán Việt : bài

Bộ thủ : Phiến (片)

Dị thể : không có

Số nét : 12

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Cái bảng, cái biển. ◎Như: chiêu bài 招牌 hay bài thị 牌示 mảnh ván đề chữ làm dấu hiệu hay yết thị, môn bài 門牌 biển số nhà. ◇Tây du kí 西遊記: Thành thượng hữu nhất thiết bài, bài thượng hữu tam cá đại tự, nãi u minh giới 城上有一鐵牌, 牌上有三個大字, 乃幽冥界 (Đệ tam hồi) Trên tòa thành có một biển sắt, trên biển có ba chữ lớn đề "Cõi u minh".
(Danh) Nhãn hiệu, hiệu. ◎Như: bài hiệu 牌號 nhãn hiệu (buôn bán), mạo bài 冒牌 giả hiệu.
(Danh) Thẻ bài, ngày xưa dùng để làm tin. ◇Nguyễn Du 阮攸: Kim bài thập nhị hữu di hận 金牌十二有遺恨 (Yển Thành Nhạc Vũ Mục ban xứ 郾城岳武穆班處) Mười hai thẻ kim bài để lại mối hận. § Ghi chú: Nhắc việc Tần Cối 秦檜 giả lệnh vua, một ngày phát mười hai thẻ kim bài ra mặt trận triệu Nhạc Phi 岳飛 về, rồi hạ ngục giết.
(Danh) Một loại binh khí thời cổ. Tức thuẫn bài 盾牌 mộc bài.
(Danh) Cỗ bài, các thứ bài đánh bạc. ◎Như: đả bài 打牌 đánh bài, chỉ bài 紙牌 bài tổ tôm.
(Danh) Bài vị 牌位 bảng gỗ hay giấy trên viết tên để thờ.
(Danh) Tên gọi, bài nhạc. ◎Như: từ bài 詞牌 bài từ, khúc bài 曲牌 bài nhạc.


Xem tất cả...