VN520


              

Phiên âm : bǎn

Hán Việt : bản

Bộ thủ : Phiến (片)

Dị thể : không có

Số nét : 8

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Ván, tấm gỗ. § Nay viết là bản 板. ◎Như: thiền bản 禪版 một tấm gỗ được các thiền sinh thời xưa sử dụng.
(Danh) Ván gỗ dùng để ghép lại đắp tường thời xưa. ◎Như: bản trúc 版築 ván gỗ đắp tường.
(Danh) Thẻ gỗ để viết ngày xưa.
(Danh) Hộ tịch (sổ kê khai dân số), đồ tịch (bản đồ đất đai quốc gia). ◇Luận Ngữ 論語: Thức phụ bản giả 式負版者 (Hương đảng 鄉黨) Vịn vào cây ngang ở trước xe cúi chào người mang bản đồ quốc gia và hộ tịch.
(Danh) Bản khắc để in. ◎Như: mộc bản 木版 bản gỗ khắc để in.
(Danh) Sổ sách, thư tịch.
(Danh) Cái hốt của các quan cầm tay ngày xưa.
(Danh) Số đặc biệt báo chí hay tạp chí. ◎Như: quốc tế bản 國際版.
(Danh) Bản bổn. § Một tác phẩm có thể có nhiều hình thức kĩ thuật xuất bản khác nhau. ◎Như: Tống bản thư 宋版書 sách bản nhà Tống.
(Danh) Lượng từ: (1) Trang báo chí. (2) Lần xuất bản. ◎Như: giá bổn thư dĩ xuất chí thập nhị bản 這本書已出至十二版 cuốn sách này đã xuất bản tới mười hai lần.
(Danh) Khu thảo luận theo một chủ đề trên trạm Internet. § Cũng viết là bản 板.


Xem tất cả...