VN520


              

Phiên âm : piàn, piān

Hán Việt : phiến

Bộ thủ : Phiến (片)

Dị thể : không có

Số nét : 4

Ngũ hành : Thủy (水)

(Danh) Mảnh, tấm... § Vật gì mỏng mà phẳng đều gọi là phiến. ◎Như: mộc phiến 木片 tấm ván, chỉ phiến 紙片 mảnh giấy.
(Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị chỉ vật mỏng: tấm, lá, mảnh, miếng. ◎Như: nhất phiến thụ diệp 一片樹葉 một lá cây. (2) Đơn vị trên mặt đất: bãi, khoảnh. ◎Như: nhất phiến thụ lâm 一片樹林 một khoảnh rừng cây, nhất phiến thảo địa 一片草地 một vùng đất cỏ.
(Danh) Tấm thiếp in tên, địa chỉ, v.v. ◎Như: danh phiến 名片 danh thiếp.
(Danh) Tấm, bức, đĩa, phiến, phim. ◎Như: tướng phiến nhi 相片兒 tấm ảnh, xướng phiến nhi 唱片兒 đĩa hát, họa phiến nhi 畫片兒 bức vẽ, điện ảnh phiến nhi 電影片兒 phim chiếu bóng.
(Động) Thái, lạng, cắt thành miếng mỏng. ◎Như: phiến nhục 片肉 lạng thịt.
(Hình) Nhỏ, ít, chút. ◎Như: chích tự phiến ngữ 隻字片語 chữ viết lời nói rất ít ỏi, lặng lời vắng tiếng.
(Hình) Về một bên, một chiều. ◎Như: phiến diện 片面 một chiều, không toàn diện. ◇Luận Ngữ 論語: Phiến ngôn khả dĩ chiết ngục 片言可以折獄 (Nhan Uyên 顏淵) (Chỉ nghe) lời một bên có thể xử xong vụ kiện.
(Hình) Ngắn ngủi, chốc lát. ◎Như: phiến khắc 片刻 phút chốc, phiến thưởng 片晌 chốc lát.


Xem tất cả...