VN520


              

Phiên âm : bào, bó

Hán Việt : bạo, bạc, bộc

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 19

Ngũ hành :

(Động) Nổ (do lửa hoặc hơi nóng làm cho bùng nổ). ◎Như: bạo trúc 爆竹 pháo tre (ống lệnh). § Ngày xưa chưa biết làm pháo, đốt ống tre, ống nứa cho nổ to để trừ điềm xấu. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: Dân gian môn thủ minh bạo trúc 民間門首鳴爆竹 (Phong tục 風俗) Dân gian mở cửa đốt pháo tre. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Quái đạo tạc nhi vãn thượng đăng hoa bạo liễu hựu bạo, kết liễu hựu kết, nguyên lai ứng đáo kim nhật 怪道昨兒晚上燈花爆了又爆, 結了又結, 原來應到今日 (Đệ tứ thập cửu hồi) Thảo nào, đêm qua ngọn đèn cứ nổ hoa mãi, rốt cuộc ra là báo điềm cho ngày hôm nay.
(Động) Đột nhiên, bùng phát. ◎Như: chiến sự bạo phát 戰事爆發 chiến tranh bùng nổ đột ngột.
(Động) Nhúng, nấu tái (cách nấu bỏ thức ăn vào nước nóng hoặc dầu sôi cho hơi chín rồi vớt ra ngay). ◎Như: bạo đỗ nhi 爆肚兒 bao tử nhúng, thông bạo ngưu nhục 蔥爆牛肉 thịt bò nhúng tái hành.
Một âm là bạc. (Động) Đốt, hơ nóng. § Ta quen đọc là bộc.


Xem tất cả...