Phiên âm : huì
Hán Việt : quái
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : 烩
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Động) Xào các món chín rồi hòa với bột. ◎Như: quái giải nhục 燴蟹肉 cua xào bột.
(Động) Lấy cơm trộn với các thứ rau nấu chung một lượt. ◎Như: quái phạn 燴飯 cơm nấu trộn.
(Động) Lấy cơm chín thêm dầu với nước nấu lại.
(Động) Làm hổ lốn, lộn xà ngầu. § Làm lẫn lộn người và việc không tương quan gì với nhau.