Phiên âm : suì
Hán Việt : toại
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành : Hỏa (火)
(Danh) Khí cụ để lấy lửa thời xưa. ◎Như: mộc toại 木燧 đồ lấy lửa ở cây.
(Danh) Ngày xưa, ở biên phòng, có giặc đến thì đốt lửa trên đồi báo hiệu gọi là phong toại 烽燧.