Phiên âm : càn
Hán Việt : xán
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : 灿
Số nét : 17
Ngũ hành :
(Hình) Sáng, tươi sáng. ◎Như: xán lạn 燦爛 rực rỡ. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân 韶花燦爛景光新 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.