VN520


              

Phiên âm : zào, sào

Hán Việt : táo

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 17

Ngũ hành : Hỏa (火)

(Hình) Khô, ráo, hanh hao. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Do kiến can táo thổ, tri khứ thủy thượng viễn 猶見乾燥土, 知去水尚遠 (Pháp sư phẩm đệ thập 法師品第十) Vẫn còn thấy đất khô ráo, thì biết cách nước còn xa.
(Hình) Nóng nảy, trong lòng không yên. § Thông táo 躁. ◎Như: cấp táo 急燥 gấp vội.
(Danh) Thịt băm. ◎Như: nhục táo 肉燥 thịt băm nhỏ.


Xem tất cả...