VN520


              

Phiên âm : yàn, yān

Hán Việt : yến, yên

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 16

Ngũ hành : Thổ (土)

(Danh) Chim én. § Tục gọi là yến tử 燕子 hay ô y 烏衣. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Cựu thời Vương Tạ đường tiền yến, Phi nhập tầm thường bách tính gia 舊時王謝堂前燕, 飛入尋常百姓家 (Ô Y hạng 烏衣巷) Chim én nơi lâu đài họ Vương, họ Tạ ngày trước, Nay bay vào nhà dân thường.
(Động) Yên nghỉ. ◎Như: yến tức 燕息 nghỉ ngơi, yến cư 燕居 ở yên.
(Động) Vui họp uống rượu. § Thông yến 讌, yến 宴. ◎Như: yến ẩm 燕飲 uống rượu.
(Hình) Quen, nhờn. ◎Như: yến kiến 燕見 yết kiến riêng. ◇Lễ Kí 禮記: Yến bằng nghịch kì sư 燕朋逆其師 (Học kí 學記) Bạn bè suồng sã khinh nhờn, ngỗ nghịch với thầy.
Một âm là yên. (Danh) Nước Yên, đất Yên.
(Danh) Họ Yên.


Xem tất cả...