Phiên âm : liǎo, liáo
Hán Việt : liệu
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : không có
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh 詩經: Dạ vị ương, Đình liệu chi quang 夜未央, 庭燎之光 (Tiểu nhã 小雅, Đình liệu 庭燎) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
(Hình) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh 詩經: Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề 月出照兮, 佼人燎兮 (Trần phong 陳風, Nguyệt xuất 月出) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
(Động) Hơ, hong. ◎Như: liệu y 燎衣 hong áo.
(Động) Đốt cháy. ◎Như: liệu nguyên 燎原 cháy lan cánh đồng.