Phiên âm : chì
Hán Việt : xí
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : 炽
Số nét : 16
Ngũ hành :
(Hình) Hừng hực, mạnh (thế lửa). ◎Như: xí nhiên bất tức 熾燃不息 cháy hừng chẳng tắt.
(Hình) Mạnh mẽ, hăng hái, cường thịnh. ◇Tô Thức 蘇軾: Đạo tặc tư xí 盜賊滋熾 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Giặc cướp thêm mạnh.
(Hình) Đỏ. ◇Tả Tư 左思: Đan sa hách xí xuất kì phản, mật phòng úc dục bị kì phụ 丹沙赩熾出其阪, 蜜房郁毓被其阜 (Thục đô phú 蜀都賦).
(Động) Đốt, cháy. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tâm như hỏa xí 心如火熾 (Đệ cửu thập tam hồi) Lòng như lửa đốt.
(Động) Làm cho hưng mạnh.
(Động) § Thông xí 饎.