VN520


              

Phiên âm : màn

Hán Việt : mạn

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

Lạn mạn 爛熳: (1) (Hình) Rực rỡ. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: Uyển trung hoa lạn mạn, Ngạn thượng thảo li phi 苑中花爛熳, 岸上草離披 (Viên Chiếu Thiền sư 圓照禪師) Trong vườn hoa rực rỡ, Trên bờ cỏ tràn lan. (2) (Phó) Ngủ say. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Chúng sồ lạn mạn thụy 眾雛爛熳睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ gà con ngủ li bì.