VN520


              

Phiên âm : yùn, yù

Hán Việt : uất, úy

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 15

Ngũ hành :

(Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: uất y phục 熨衣服 ủi quần áo. ◇Vương Kiến 王建: Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi 每夜停燈熨御衣, 銀薰籠底火霏霏 (Cung từ 宮詞, Chi tam lục).
(Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
Một âm là úy. (Hình) § Xem úy thiếp 熨貼.