VN520


              

Phiên âm : xūn, xùn

Hán Việt : huân

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 14

Ngũ hành :

(Động) Bốc lên (khói, lửa). ◎Như: yên hỏa huân thiên 煙火熏天 khói lửa bốc lên trời. § Cũng viết là huân 燻.
(Động) Hun, đốt, xông. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong 蠟照半籠金翡翠, 麝熏微度繡芙蓉 (Vô đề kì nhất 無題其一) Nến chiếu lung linh kim phỉ thúy, Hương xạ xông thoang thoảng gấm phù dung. § Cũng viết là huân 燻.
(Động) Ngấm, thấm. ◇Bào Chiếu 鮑照: Chướng khí trú huân thể 瘴氣晝熏體 (Khổ nhiệt hành 苦熱行) Hơi độc lúc ban ngày ngấm vào thân thể.
(Động) Bôi, xoa, ướp hương, chất thơm vào mình. ◎Như: huân mộc kính thư 熏沐敬書 tắm gội bôi xoa cho thơm tho và kính cẩn mà viết.
(Động) Nướng, hun, sấy (dùng cành thông, than củi, lá trà... hun lửa nấu nướng thức ăn). ◎Như: huân ngư 熏魚 hun cá. § Cũng viết là huân 燻.
(Động) Bị nghẹt thở (vì nhiễm hơi độc). ◎Như: tiểu tâm bất yếu bị môi khí huân trước liễu 小心不要被煤氣熏著了 coi chừng đừng để bị hơi than đá làm nghẹt thở.
(Hình) Sa đọa, bê bối (tiếng tăm). ◎Như: giá cá nhân đô huân liễu, thùy dã bất nguyện dữ tha cộng sự 這個人都熏了, 誰也不願與他共事 người này bê bối lắm, không ai muốn làm việc chung với ông ta cả.
(Hình) Ấm áp. ◎Như: huân phong 熏風 gió ấm.
(Phó) Vui hòa. ◎Như: huân huân 熏熏 vui hòa, tươi tỉnh.