Phiên âm : zhǔ
Hán Việt : chử
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : không có
Số nét : 12
Ngũ hành :
(Động) Nấu, thổi. ◎Như: chử phạn 煮飯 nấu cơm. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: Tạ sầu hề vi chẩm, Chử muộn hề vi xan 藉愁兮爲枕, 煮悶兮爲餐 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Tựa sầu làm gối, Nấu muộn làm cơm. § Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Sầu ôm nặng, hãy chồng làm gối, Buồn chứa đầy, hãy thổi làm cơm.
§ Cũng viềt là 煑.