VN520


              

Phiên âm : fán

Hán Việt : phiền

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể :

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Hình) Buồn lo, sầu khổ. ◎Như: phiền muộn 煩悶 buồn rầu. ◇Tây du kí 西遊記: Tha kiến ngã gia sự lao khổ, nhật thường phiền não 他見我家事勞苦, 日常煩惱 (Đệ nhất hồi) Ông ấy thấy tôi cảnh nhà lao khổ, ngày thường buồn phiền.
(Hình) Nhàm, chán. ◎Như: phiền quyện 煩倦 chán nản. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Trạm trước khán đáo tự kỉ phát phiền 站著看到自己發煩 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Đứng nhìn mãi đến phát chán.
(Hình) Rườm rà, lôi thôi, rắc rối, nhiều nhõi. § Thông phồn 繁. ◎Như: phiền tạp 煩雜 rắc rối, phiền phức. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Pháp tỉnh tắc bất phiền 法省則不煩 (Chủ thuật 主術) Phép tắc giảm bớt thì không rườm rà.
(Động) Làm nhọc lòng, nhọc sức. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Chánh giáo bất thuận giả bất khả dĩ phiền đại thần 政教不順者不可以煩大臣 (Tần sách nhất 秦策一) Chính giáo chưa thuận thì không thể làm phiền nhọc đại thần được.
(Động) Làm rầy, làm bận tới người khác (cách nói tôn trọng hoặc khách sáo). ◎Như: phiền nâm chuyển đạt 煩您轉達 cảm phiền ông chuyển đạt giùm.


Xem tất cả...