Phiên âm : qióng
Hán Việt : quỳnh
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : 茕
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Hình) Chim bay về vội vàng.
(Hình) Côi cút, trơ trọi. ◇Tào Phi 曹丕: Tiện thiếp quỳnh quỳnh thủ không phòng 賤妾煢煢守空房 (Yên ca hành 燕歌行) (Để) thiếp cô quạnh phòng không.
(Hình) Lo lắng, ưu sầu. ◎Như: thần quỳnh quỳnh 神煢煢 tâm thần ưu sầu.
Cũng viết là 惸.