VN520


              

Phiên âm : shā, shà

Hán Việt : sát

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 13

Ngũ hành :

(Danh) Hung thần. ◎Như: hung sát 凶煞 thần hung ác.
(Danh) § Xem hồi sát 回煞.
(Phó) Rất, hết sức, cực, thậm. ◎Như: sát phí khổ tâm 煞費苦心 mất rất nhiều tâm sức, nát tim nát óc.
(Phó) Nào, gì. § Tương đương với 何, thập ma 什麼. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá thị thập ma ái vật nhi, hữu sát dụng ni? 這是什麼愛物兒, 有煞用呢 (Đệ lục hồi) Vật đó là cái gì, nó dùng làm gì vậy?
(Động) Giết. § Cũng như sát 殺.
(Động) Dừng lại, đình chỉ. ◎Như: sát xa 煞車 ngừng xe. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Bảo Thoa tại đình ngoại thính kiến thuyết thoại, tiện sát trụ cước, vãng lí tế thính 寶釵在亭外聽見說話, 便煞住腳, 往裏細聽 (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở phía ngoài đình nghe thấy tiếng nói chuyện, bèn dừng chân, lắng tai nghe.


Xem tất cả...