Phiên âm : nuǎn, xuān
Hán Việt : noãn, huyên
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Hình) Ấm. § Một dạng viết của noãn 暖. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Thỉnh khứ noãn các tọa địa, an bài tửu thực bôi bàn quản đãi 請去煖閣坐地, 安排酒食杯盤管待 (Đệ thập nhất hồi) Mời vào gác ấm ngồi, bày cơm rượu mâm chén khoản đãi.
Một âm là huyên 煖. (Danh) Tên người.