Phiên âm : liàn, làn
Hán Việt : luyện
Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)
Dị thể : 炼
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nữ Oa thị luyện thạch bổ thiên 女媧氏煉石補天 (Đệ nhất hồi) Nữ Oa luyện đá vá trời.
(Động) Sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc). ◎Như: luyện dược 煉藥, luyện đan 煉丹.
(Động) Đốt. ◎Như: chân kim bất phạ hỏa luyện 真金不怕火煉 vàng thật không sợ lửa đốt.