VN520


              

Phiên âm : fén, fèn

Hán Việt : phần, phẫn

Bộ thủ : Hỏa (火, 灬)

Dị thể : không có

Số nét : 0

Ngũ hành :

(Động) Đốt. ◎Như: phần hương 焚香 đốt hương.
(Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: Phàm phàm sát kì thân giả phần chi 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
(Hình) Khô, ráo, hanh. ◎Như: phần phong 焚風 gió hanh.
Một âm là phẫn. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông phẫn 僨.


Xem tất cả...